Nắm rõ vị trí của các từ loại (danh từ, động từ, tính từ...) trong câu sẽ giúp bạn tìm ra lựa chọn đúng trong bài thi trắc nghiệm điền từ để hoàn thành câu. Đây là chủ điểm hay được hỏi trong các bài thi TOEIC, TOEFL, thi đại học...
1/ Danh từ (Noun)
Danh từ đứng sau tính từ
Danh từ đứng sau tính từ sở hữu và sở hữu cách (vd: Her name, Tam’s book,…)
Danh từ đứng sau A / An / The/ This/ That/ Those/ These
Danh từ đứng sau giới từ: in / on / from / at/ under/ of/ in front of/ behind/ next to/ by/ or …
Danh từ đứng sau các động từ: receive / buy / bring / want / sell/ need …
Danh từ đứng trước và sau: of
Danh từ đứng sau: each / some / any / a little / have / make / need / a few / a lot of / many / much / all / every / without.
Danh từ làm chủ ngữ và vị ngữ trong câu
Danh từ đúng sau số đếm và số thứ tự (one, two, three, first, twice, third,…)
2/ Tính từ (Adjective)
Tính từ luôn đứng trước danh từ
Tính từ đứng giữa: a/ an/ the/ this/ those/ these/ sôû höõu caùch vaø danh töø (vd: his new shirt, the blue dress,…)
Tính từ đứng sau các động từ: be (am , is , are , was , were) / seem / look/ taste/ smell/ feel
Tính từ đứng sau “very” nếu trước “very” là các động từ: be (am/ is/ are/ was/ were) /seem (có vẻ) / look (trông có vẻ) / taste (nếm) / smell (ngửi) / feel (cảm thấy)
Tính từ đứng giữa: so…..that
Tính từ đứng sau trạng từ
Tính từ có tận cùng là “ing” thì biểu thị cho bản chầt, tính chất và bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật.(vd: interesting, boring (chaùn), exciting (haøo höùng),…)
Tính từ có tận cùng là “ed” thì biểu thị cho cảm xúc, cảm giác, bị động và bổ nghĩa cho danh từ chỉ người (vd: interested, excited, tired (meät),…)
3/ Trạng từ, hay còn gọi là Phó từ (Adverbs)
Đứng sau động từ thường S + V + Adv
S + V + Obj + Adv
S + V + very + Adv (Vd: He speaks very slowly)
Đứng giữa so…..that nếu trước So là động từ thường
Đứng trước tính từ
4/ Động từ (Verb)
Động từ đứng sau Chủ Ngữ
Động từ đứng trước “very” và đứng trước “trạng từ”