Skip Navigation LinksChia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC, TOEFL, IELTS, JLPT » Hệ thống kiến thức luyện thi TOEIC » To do the correct thing: Làm đúng lúc, làmđiều phải

To do the correct thing: Làm đúng lúc, làmđiều phải

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
To do the correct thing: Làm đúng lúc, làmđiều phải
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
To do the correct thing: Làm đúng lúc, làmđiều phải
Posted: 10-29-2014 09:41:56

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1814732

Tiếp tục loạt bài giới thiệu các thành ngữ tiếng Anh hay và thực dụng.Khi sử dụng các thành ngữ này các bạn sẽ có thêm cách dùng câu tự nhiên hơn. Đồng thời khi gặp các câu tương tự các bạn cũng có cách hiểu đúng hơn.

 

To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

To do a guy: Trốn, tẩu thoát

To do a meal: Làm cơm

To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

To do a silly thing: Làm bậy

To do a strip: Thoát y

To do again: Làm lại

To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

To do by rule: Làm việc theo luật

To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

To do duty for sb: Thay thế ng­ời nào

To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng­ời có thể làm đ­ợc

To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph­ớc

To do gymnastics: Tập thể dục

To do job-work: Làm khoán(ăn l­ơng theo sản phẩm)

To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng­ời nào

To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr­ớc g­ơng

To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

To do one's nut: Nổi giận

To do one's packing: Sửa soạn hành lý

To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra

To do one's utmost: Làm hết sức mình

To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho x­ởng may mặc

To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì

To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù

To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

To do sb (a) hurt: Làm cho ng­ời nào đau, bị th­ơng

To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng­ời nào

To do sb a bad turn: Làm hại ng­ời nào

To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng­ời nào

To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng­ời nào, làm hại thanh danh ng­ời nào

To do sb brown: Phỏng gạt ng­ời nào

To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng­ời nào

To do several things at once: Làm nhiều việc cùng một lần

To do signs and wonders: Làm phép lạ

To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỗ

To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình

To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ­ợc

To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội

To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu

To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng­ời nào

To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng­ời nào

To do sth behind sb's back: Làm gì sau l­ng ai

To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời

To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi

To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí

To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t­ợng

To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi

To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng­ời nào, vì lợi ích cho ng­ời nào

To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph­ơng pháp, thiếu hệ thống

To do sth in a private capacity: Làm việc với t­ cách cá nhân

To do sth in haste: Làm gấp việc gì

To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy

To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh

To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện

To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì

To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình

To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng­ời giúp đỡ

To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì

To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi

To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà

To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức

To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý

To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả

To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng­ời nào

To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình

To do sth unasked: Tự ý làm việc gì

To do sth under duress: Làm gì do c­ỡng ép

To do sth unhelped: Làm việc gì một mình

To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy

To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì

To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối

To do sth unsought: Tự ý làm việc gì

To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc

To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì

To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng

To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ

To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo

To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng

To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận

To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận

To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn

To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng

To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng

To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì

To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c­ỡng

To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

To do sth wrong: Làm trật một điều gì

To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay

To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm

To do the dirty on sb: Chơi đểu ai

To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai

To do the mending: Vá quần áo

To do the rest: Làm việc còn lại

To do the washing: Giặt quần áo

To do things by rule: Làm theo nguyên tắc

to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)

To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

To do up one's hair: Bới tóc

to do violence to one's principles: làm ng­ợc lại với nguyên tắc mình đề ra

To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng­ời nào

To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi

To do without food: Nhịn ăn


Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic