Một điều dễ thấy và thú vị là hầu hết các ngôn ngữ đều có những thành ngữ liên quan đến loài chó. Con vật này gần gũi tới mức nó xuất hiện nhiều trong những lời ví von, lối ăn nói của nhiều dân tộc. Loài chó có thể được so sánh với nghĩa xấu hoặc nghĩa tốt đẹp ngay trong cùng một ngôn ngữ. chuyenngoaingu.com xin giới thiệu loạt thành ngữ đầu tiên sưu tầm được về loài vật này trong tiếng Anh.
1. to be a dog in the manger
- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình
không cần đến
2. to die a dog's death
3. to die like a dog
- chết khổ chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
4. dog and war
- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
5. every dog has his day
- ai rồi cũng có lúc gặp vận; không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
6. to give a dog an ill name and hang him
- muốn giêt chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
7. to go to the dogs
- thất cơ lỡ vận, xuống dốc (nghĩa bong)
- sa đọa
8. to help a lame dog over stile
- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn
9. to leaf a dog's life
sống đời khổ như chó
10. to lead someone a dog's life
- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
11. let sleeping dogs lie
- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi
12. love me love my dog
- yêu tôi thì hãy yêu cả người thân của tôi
13. not even a dog's chance
- không có chút may mắn nào
14. not to have a word to throw at the dog
- lầm lỳ hoặc kiêu kỳ không thèm mở miệng nói lời nào
15. to put on dog
- (thông tục) làm bộ làm tịch, ra vẻ ta đây quan trọng
16. it rains cats and dogs
- trời mưa tầm tã
17. to take a hair of the dog that bit you
- (tục ngữ) lấy độc trị độc
18. to throw to the dogs
- vứt đi, quẳng đi (cho chó)