Participles (Phân từ)

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Participles (Phân từ)
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Participles (Phân từ)
Posted: 10-29-2014 10:39:47

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1814734

Ôn lại ngữ pháp nào các bạn ơi !!!!

 

 
 
 
 
 
 
 

Participles (Phân từ)

I – Present participle (Hiện tại phân từ)

1. Định dạng:


Chủ động : V_ing
Bị động : Being + V PII

2. Cách sử dụng

- Phân từ ở hiện tại được sử dụng như 1 adjective (tính từ) trong câu

Ex: - VietNam is a developing country.
- The book looks interesting.

- Dùng để nối những câu chủ động có cùng chủ ngữ.

Ex: - I knew Lan was good at E. I asked her for help
=> Knowing Lan was good at E. I asked her for help.

- Được sử dụng để diển tả những hành động cùng chủ ngữ, cùng thời gian

Ex: I usually have lunch, watching TV and talking to my parent

- Được sử dụng để thay thế cho một mệnh đề quan hệ

Ex: The man who is sitting near me is my uncle
=> The man, sitting near me is my uncle

- Được sử dụng để thay thế cho một mệnh đề, thời gian, câu điều kiện

Ex: 1, When I entered the room, I found her sleeping
=> Entering the room, I found her sleeping.

2, If you learn harder, you will pass the exam
=> Learning harder, you’ll pass the exam.

3, Although he learnt hard, he failed the exam.
=> Learning hard, he failed the exam.

4, I am given a newspaper everyday I feel lucky.
=> Being given a newspaper everyday I feel lucky

NOTE:
- Để rút gọn câu sử dụng participle thì nhất thiết phải đồng chủ ngữ sau đó xác định Verb chính.

II – Past parcitiple (Quá khứ phân từ)

1, Được sử dụng như 1 tính từ trong câu

Form : Ved-2 (P.II)

Ex: His broken leg doesn’t matter to him

2, Được sử dụng để thay thế cho mệnh đề quan hệ trong câu bị động ở thì quá khứ

Ex: I like the poems which were written by Nguyen Du
=> I like the poems written by Nguyen Du

III-Perfect participle (Quá khứ phân từ hoàn thành)

Định dạng :
Chủ động : Have + Ved-2  ;   Having Ved-2
Bị động: Having been PII

Use: Được sử dụng như past participle nhưng dung trong thì hoàn thành

Ex: The secret of universe which have fascinated people for centuries, are slowly being revealed
=> The secret of universe, having fascinated people for centuries, are slowly being revealed

• Summarize the participle forms

Active / Passive
The general forms: V_ing /Being + Ved-2
The continuous forms: V_ing /Being + Ved-2
The perfect forms: Having + Ved-2 /Having been + Ved-2

IV – Reducing the adverbial clause to participle phrases

- Mệnh đề phó từ là 1 mệnh đề đc bắt đầu bởi các từ phụ thuộc “ While, when, as, before, since, after….”

Ex: While I entered the room, he was sleeping.
=> Entering the room, I found her sleeping

• Cách chuyển đổi từ mệnh đề phụ thuộc sang 1 cụm phân từ

* Phải chắc chắn rằng chủ ngữ ở mệnh đề phụ thuộc và chủ ngữ ở mệnh đề độc lập là giống nhau
Ex: While technology creates a new job in some sector of economy, it takes away jobs in others.
=> Creating a new job in some sector of economy, it takes away jobs in others.

* Xoá bỏ chủ ngữ ở mệnh đề phụ thuộc và nếu cần thì chuyển S đó sang mệnh đề độc lập

* Sử dụng cụm phân từ để chuyển đổi mệnh đề phó từ

* Xóa bỏ hay giữ lại những từ phụ thuộc phải theo quy tắc sau

• Giữ lại before, since khi chúng ám chỉ về thời gian nhưng xóa as
Ex: Carol hasn’t come back since she came to the USA 3 years ago.
=> since coming to to the USA 3 years ago Carol hasn’t come back

• Xóa bỏ cả before, since, as khi chúng ám chỉ vì lí do
Ex: As she felt tired, she didn’t finish the homeword
=> Feeling tired, she she didn’t finish the homeword

• Giữ lại after, while, when khi cụm phân từ đi theo sau mệnh đề độc lập còn ngược lại thì xóa bỏ.
Ex: When I entered the room, I found her sleeping
=> Entering the room, I found her sleeping
=> I found her sleeping when entering the room.


Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic