ASSP= as soon as possible: càng sớm càng tốt
B4 = before trước đây
B4N= bye for now: bây giờ xin tạm biệt
BBL = be back later : lát nữa trở lại nhé
BRB= be right back: hayz trở lại ngay
BTW =by the way: nhân đây
CUL8R/CYL= see you later: hện gặp lại sau
FYI= for your information: cho biết tin
GG= Got to go/ G2G= got to go/ GTG= got to go: phải đi đây
GL= good luck= chúc may mắn
GR8= greet:= tuyệt vời
GRRRR= I’m mad: tôi phát điên lên đây
HB =hurry back: hãy trở lại nhanh nhé
J/K= Just wondering: chỉ tự hỏi
L8R= later: sau đó
LUV= love: yêu
MYOB= mind your own business: lo chuyện của anh đi
N2M =not too much: không nhiều lắm
NMN= ever mind:không sao/ đừng bận tâm
NP= not problem: k có chi
OIC= oh, I see: ồ,tôi hiểu
RU =are you?: bạn đó hả
THKS/THX= thanks: cám ơn
U=you: bạn
TTYL= Talk To You Later: lần sau noi tiếp nhé
WTG=way to go: hay lắm
4ever= forever: mãi mãi