Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 8

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 8
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 8
Posted: 10-29-2014 10:05:57

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1556104

chuyenngoaingu.com  Xin giới thiệu tới các bạn phần 8 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

To be faint with hunger: Mệt lả vì đói

To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

To be famished: Đói chết đ­ợc

To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

To be fastidious: Khó tính

To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

To be feel sleepy: Buồn ngủ

To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên

To be filled with concern: Vô cùng lo lắng

To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc

To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc

To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm

To be flayed alive: Bị lột da sống

To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l­ơng

To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng

To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì

To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi

To be fond of bottle: Thích nhậu

To be fond of good fare: Thích tiệc tùng

To be fond of music: Thích âm nhạc

To be fond of study: Thích nghiên cứu

To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm

To be fond of travel: Thích đi du lịch

To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì

To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai

To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì

To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối

To be forewarned is to be forearmed: Đ­ợc báo tr­ớc là đã chuẩn bị tr­ớc

To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận

To be fortunate: Gặp vận may

To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình

To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác

To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền

To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp

To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t­ cách không có khả năng(làm gì)

To be free in one's favours: Tự do luyến ái

To be free to confess: Tự ý thú nhận

To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

To be friendly with sb: Thân mật với ng­ời nào

To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì

To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc

To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng

To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ

To be full of beans: Hăng hái sôi nổi

To be full of business: Rất bận việc

To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu

To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại

To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

To be full of idle fancies: Toàn là t­ t­ởng hão huyền

To be full of joy: Hớn hở, vui mừng

To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

To be full of mettle: Đầy nhuệ khí

To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn

To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi

To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn

To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng­ời nào)

To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic