Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 5

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 5
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 5
Posted: 10-29-2014 10:02:59

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1556424

chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 5 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

To be called away: Bị gọi ra ngoài

To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn

To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

To be called up: Bị gọi nhập ngũ

To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì

To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

To be cast down: Chán nản, thất vọng

To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

To be caught in a machine: Mắc trong máy

To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u

To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào

To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào

To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

To be comfortably off: Phong l­u, sung túc

To be commissioned to do sth: Đ­ợc ủy nhiệm làm việc gì

To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

To be condemned to the stake: Bị thiêu

To be confident of the future: Tin chắc ở t­ơng lai

To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng­ời nào)

To be confined (for space): ở chật hẹp

To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr­ớc một sự khó khăn

To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng­ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .

To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng

To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng

To be convulsed with laughter: C­ời ngất, c­ời ngả nghiêng

To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào

To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất

To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên

To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)

To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào

To be cross with sb: Cáu với ai

To be crowned with glory: Đ­ợc h­ởng vinh quang

To be cut out for sth: Có thiên t­, có khiếu về việc gì


Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic