Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 15

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 15
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 15
Posted: 10-29-2014 10:11:09

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1556352

chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 15 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

To be near of kin: Bà con gần

To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối

To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay

To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý

To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì

To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)

To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ th­ơng đối với ng­ời nào

To be no disciplinarian: Ng­ời không tôn trọng kỷ luật

To be no mood for: Không có hứng làm gì

To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

To be no respecter of persons: Không thiên vị, t­ vị ng­ời nào

To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai

To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì

To be not long for this world: Gần đất xa trời

To be noticed to quit: Đ­ợc báo tr­ớc phải dọn đi

To be nutty (up) on sb: Say mê ng­ời nào

To be nutty on sb: Mê ai

 

To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

To be of a confiding nature: Tính dễ tin

To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

To be of frequent occurrence: Th­ờng xảy đến, xảy ra

To be of generous make-up: Bản chất là ng­ời hào phóng

To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

To be of kinship with sb: Bà con với ng­ời nào

To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng­ời nào

To be of sterling gold: Bằng vàng thật

To be of tender age: Đ­ơng tuổi trẻ và còn non nớt

To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

To be of use for: Có ích cho

to be of value: có giá trị

To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

To be off colour: Khó chịu, không khỏe

To be off like a shot: Đi nhanh nh­ đạn, nh­ tên bay

To be off one's base: (Mỹ)Mất trí

To be off one's chump: Gàn gàn

To be off one's food: Ăn không ngon

To be off one's guard: Xao lãng đề phòng

To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí

To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn

To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

To be off the track: 1

To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì

To be offended with sb: Giận ng­ời nào

To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục ng­ời nào

Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic