chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 8 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
• To be famished: Đói chết đợc
• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
• To be fastidious: Khó tính
• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
• To be feel sleepy: Buồn ngủ
• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
• To be five meters in depth: Sâu năm thớc
• To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm
• To be flayed alive: Bị lột da sống
• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lơng
• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
• To be fond of bottle: Thích nhậu
• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
• To be fond of music: Thích âm nhạc
• To be fond of study: Thích nghiên cứu
• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm
• To be fond of travel: Thích đi du lịch
• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đợc rằng nó là kẻ nói dối
• To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trớc
• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
• To be fortunate: Gặp vận may
• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t cách không có khả năng(làm gì)
• To be free in one's favours: Tự do luyến ái
• To be free to confess: Tự ý thú nhận
• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
• To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào
• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
• To be frightened to death: Sợ chết đợc
• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xơng
• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
• To be full of business: Rất bận việc
• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
• To be full of idle fancies: Toàn là t tởng hão huyền
• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
• To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)
• To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít