Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 23

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 23
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 23
Posted: 10-29-2014 10:19:14

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1610220

chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 23 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

To take care not to: Cố giữ đừng.

To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe

To take charge: Chịu trách nhiệm

To take children to the zoo: <Đem trẻ đi v­ờn thú

To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai

To take command of: Nắm quyền chỉ huy

To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, th­ơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)

To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai

To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ

To take delight in: Thích thú về, khoái về

To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau tr­ớc khi c­ới

To take down a machine: Tháo một cái máy ra

To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống

To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ng­ời nào

To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại

To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt

To take driving lessons: Tập lái xe

To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu

To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì

To take for granted: Cho là tất nhiên

To take form: Thành hình

To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai

To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)

To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi

To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ

To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ng­ời nào

To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu

To take great care: Săn sóc hết sức

To take great pains: Chịu khó khăn lắm

To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì

To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì

To take heed: Đề phòng, l­u ý, chú ý

To take hold of one's ideas: Hiểu đ­ợc t­ t­ởng của mình

To take hold of sb: Nắm, giữ ng­ời nào

To take holy orders, to take orders: Đ­ợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .

To take in (a supply of) water: Lấy n­ớc ngọt lên tàu(đi biển)

To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng

To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho n­ơng náu)một trẻ tị nạn, một ng­ời mồ côi

To take in a sail: Cuốn buồm

To take in a sail: Cuốn buồm

To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông

To take industrial action: Tổ chức đình công

To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

To take land on lease: Thuê, m­ớn một miếng đất

To take leave of sb: Cáo biệt ng­ời nào

To take lesson in: Học môn học gì

To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)

To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng

To take long views: Biết nhìn xa trông rộng

To take medicine: Uống thuốc

To take medicine: Uống thuốc

To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận

To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai

To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về

To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ng­ời ta nói

To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

To take notes: Ghi chú

To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic