chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 21 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
• To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi
• To have been done brown: Bị lừa gạt
• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
• To have buried a relative: Đã mất một ngời thân
• To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công
• To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
• To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng
• To have capacity to act: Có đủ t cách để hành động
• To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
• To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình
• To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng
• To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề
• To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì
• To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
• To have compassion on sb: Thơng hại ngời nào
• To have dealings with sb: Giao thiệp với ngời nào
• To have designs on against sb: Có mu đồ ám hại ai
• To have difficulty in breathing: Khó thở
• To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
• To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
• To have ear-ache: Nhức tai
• To have empty pockets: Túi không tiền
• To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
• To have enough of sb: Chán ngấy ai
• To have entire disposal of an estate: Đợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý
• To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự
• To have extraordinary ability: Có tài năng phi thờng
• To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi
• To have eyes like a hawk: Mắt sắc nh mắt diều hâu
• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ngời nào
• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ngời nào
• To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
• To have firm flesh: (Ngời)Thịt rắn chắc
• To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày
• To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
• To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
• To have free (full) scope to act: Đợc hành động(hoàn toàn)tự do
• To have free adit: Đi vào thong thả
• To have free admission to a theatre: Đợc vô rạp hát khỏi trả tiền
• To have full discretion to act: Đợc tự do, toàn quyền hành động
• To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to
• To have good mind to: Rất muố
• To have good night: Ngủ ngon
• To have half a mind to do sth: Miễn cỡng làm gì
• To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
• To have inclination for sth: Sở thích về cái gì
• To have it in for sb: Bực mình vì ai
• To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
• To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ngời nào
• To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
• To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để nh là hối hận
• To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít
• To have legs like match-sticks: Chân nh que diêm, nh ống sậy
• To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc
• To have long sight: Viễn thị
• To have loose bowels: Đi tiêu chảy
• To have lost one's sight: Đui, mù
• To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
• To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian
• To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc
• To have measles: Bị lên sởi
• To have mercy on sb: Thơng hại ngời nào
• To have money to the fore: Có tiền sẵn
• To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm
• To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
• To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối
• To have neither chick nor child: Không có con
• To have neither house nor home: Không nhà không cửa
• To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc
• To have news from sb: Nhận đợc tin của ngời nào
• To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận th
• To have no ballast: Không chắc chắn
• To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào
• To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì
• To have no conscience: Vô lơng tâm
• To have no energy: Thiếu nghị lực
• To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
• To have no intention to..: Không có ý gì để.
• To have no notion of: Không có ý niệm về.
• To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.
• To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai
• To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
• To have no society with sb: Không giao thiệp với ngời nào
• To have no strength: Bị kiệt sức
• To have no taste: Không có vị
• To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét
• To have noises in the ears: ù tai
• To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nhợc
• To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì
• To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng
• To have nothing on sb: (Mỹ)
• To have nothing on: Trần truồng
• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
• To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả
• To have on a coat: Mặc một cái áo
• To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
• To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
• To have one's car overhauled: Đa xe đi đại tu
• To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt
• To have one's due reward: Đợc phần thởng xứng đáng
• To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mời một giờ
• To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái gì)
• To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
• To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
• To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi
• To have one's hair cut: Đi hớt tóc
• To have one's hair singed: Làm cháy tóc
• To have one's hair trimed: Tỉa tóc
• To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì
• To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ
• To have one's heart set on: Để tâm vào
• To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
• to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai
• To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú
• To have one's own way: Làm theo ý mình
• To have one's place in the sun: Có địa vị
• To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền
• To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông
• To have one's say: Phát biểu ý kiến
• To have one's will: Đạt đợc ý muốn của mình
• To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
• to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau
• to have other views for: có những dự kiến khác đối với
• To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột
• To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vợng nhất
• To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
• To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác nh kiến bò ở chân
• To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch
• To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
• To have plenty of courage: Đầy can đảm
• To have plenty of drive: (Ngời)Có nghị lực, cơng quyết
• To have plenty of gumption: Đa mu túc trí
• To have pleny of time: Có nhiều thì giờ
• To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền
• To have power in hand: Nắm quyền hành
• To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
• To have quick (ready)tongue: Ném miệng
• To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát
• To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
• To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung
• To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì
• To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức
• To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
• To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng ngời nào
• To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì
• To have round shoulders: Lng khòm, lng tôm
• To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai
• To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai
• To have sb do sth: Bảo, sai ngời nào làm việc gì
• To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh hởng đối với ai
• To have sb in to dinner: Mời ngời nào đến ăn cơm
• To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
• To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
• To have sb on the hip: Thắng thế hơn ngời nào
• To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai
• To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ngời nào
• To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đờng cùng
• To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn
• To have sb within one's grasp: Có ngời nào dới quyền lực của mình, ở trong tay mình
• To have scrape: Kéo lê chân
• To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì
• To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần
• To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ
• To have sex: Giao hợp
• To have sharp ears: Thính tai
• To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng
• To have some time free: Có chút thì giờ rảnh
• To have some whiff: Hút vài hơi
• to have someone at vantage: chiếm u thế so với ai, thắng thế ai
• to have something in view: dự kiến một việc gì
• To have speech with sb: Nói chuyện với ngời nào
• To have stacks of work: Có nhiều việc
• To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì
• To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với
• To have sth before one's eyes: Có vật gì trớc mắt
• To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay
• To have sth in detestation: Ghét, gớm, không a vật gì
• To have sth in one's genes: Đợc di truyền
• To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì
• To have sth lying by: Có vật gì để dành
• To have sth on good authority: Biết đợc việc gì theo nguồn tin đích xác
• To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
• To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công
• To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
• To have tea with sb: Uống trà với ngời nào
• To have ten years' service: Làm việc đợc mời năm
• To have the (free) run of the house: Đợc tự do đi khắp nhà
• To have the advantage: Thắng thế
• To have the bellyache: Đau bụng
• To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức
• To have the collywobbles: Sôi bụng
• To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái gì
• To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì
• To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai