chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 19 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
• To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi
• To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu
• To go in for riding: Lên ngựa
• To go in for sb: Cầu hôn ngời nào
• To go in for sports: Ham mê thể thao
• To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao
• To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm ngời nào
• To go in terror of sb: Sợ ngời nào đến xanh mặt
• To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon
• To go indoors: Đi vào(nhà)
• To go into a convent: Đi tu dòng nữ
• To go into a house: Đi vào trong nhà
• To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai
• To go into a question: Xét một vấn đề
• To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh
• To go into consumption: Bị lao phổi
• To go into details: Đi vào chi tiết
• To go into ecstasies over sth: Ngây ngất trớc vật gì
• To go into liquidation: Bị phá sản
• To go into mourning: Chịu tang
• To go into rapture: Trong sự say mê
• To go into retreat: Sống ẩn dật
• To go into reverse: Cho(xe)chạy lui lại
• To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
• To go into the church: Đi tu
• To go into the dock: Tàu vào bến
• To go into the first gear: Sang số một
• To go into the melting-pot: (Bóng)Bị biến đổi
• To go into the union house: Vào nhà tế bần
• To go loose: Tự do, đợc thả lỏng
• To go mad: Phát điên
• To go mad: Phát điên
• To go mushrooming: Đi nhổ nấm
• To go must: Nổi cơn giận
• To go nesting: Đi gỡ tổ chim
• To go north: Đi về hớng bắc, phơng bắc, phía bắc
• To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi(một buổi tranh luận)
• To go off the boil: Hết sôi
• To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn
• To go off with sth: Đem vật gì đi
• To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
• To go on a bender: Chè chén linh đình
• To go on a fool's errand: Có tiếng mà không có miếng
• To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì
• To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ
• To go on a pilgrimage: Đi hành hơng
• To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đờng
• to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đờng biển
• To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức
• To go on as before: Làm nh trớc
• To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet
• To go on board: Lên tàu
• To go on crutches: Đi bằng nạng
• To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa
• To go on guard: Đi gác, canh gác
• To go on one's knees: Quì gối
• To go on speaking till one is fit to stop: Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ
• To go on the batter: (Thuyền)Chạy xéo để tránh gió ngợc
• To go on the burst: Bày tiệc lớn, ăn uống say sa
• To go on the gamble: Mê cờ bạc
• To go on the prowl: Đi săn mồi
• To go on the racket: Ham chơi, ham ăn uống say sa
• To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say sa
• To go on the stage: Bớc vào nghề sân khấu
• To go on the streets: Kiếm tiền bằng cách làm gái
• To go on wheels: Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp
• To go one's own way: Làm theo ý riêng, sở thích của mình
• To go out (on strike): Làm reo(đình công)
• To go out gunning: Đi săn bắn
• To go out in a hurry: Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra
• To go out in the poll: Đỗ thờng
• To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang
• To go out of mourning: Mãn tang
• To go out of one's mind: Bị quên đi
• To go out of one's way (to do sth): Cất công chịu khó làm việc gì
• To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề
• to go out of view: đi khuất không nhìn thấy đợc nữa
• To go out poaching on a farmer's land: Đi bắt trộm thú của nông trại
• To go out to dinner: Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm
• To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy
• To go out with a gun: Đi săn
• To go out, walk out: Đi ra
• To go overboard: Rất nhiệt tình
• To go part of the distance on foot: Đi bộ một quãng đờng
• To go past: Đi qua
• To go phut: Sụp đổ, tan vỡ, thất bại
• To go prawning: Đi câu tôm
• To go quail-netting: Đi giật lới để bắt chim cút
• To go right on: Đi thẳng tới
• To go round the globe: <Đi vòng quanh địa cầu
• To go round with the hat; to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: <Đi lạc quyên
• To go sealing: Đi săn hải báo
• To go shares with sb in the expense of a taxi: Góp tiền với ngời nào để đi xe tắc xi
• To go shooting: Đi săn bắn
• To go shrimping: Đi bắt tôm
• To go skating before the thaw sets in: Đi trợt tuyết trớc khi tuyết tan
• To go slow: Đi chậm
• To go slower: Đi chậm lại
• To go smash: (Nhà buôn)Bị phá sản
• To go snacks with sb in sth: Chia vật gì với ngời nào
• To go sour: Trở nên xấu, khó chịu
• To go spare: Nổi giận
• To go straight forward: Đi thẳng tới trớc
• To go straight: Đi thẳng
• To go ta-tas: Đi dạo một vòng
• To go the pace: 1.Ăn chơi phóng đãng; 2.Đi nhanh
• To go through a terrible ordeal: Trải qua một cuộc thử thách gay go
• To go through all the money: Tiêu hết tiền
• To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm
• To go through one's facing: Qua sự kiểm tra về năng khiếu
• To go through the roof: Nổi trận lôi đình
• To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì ngời nào
• To go to a better world: Chết, qua bên kia thế giới
• To go to a place: Đi đến một nơi nào
• To go to and fro: Đi tới đi lui
• To go to bed with the lamb and rise with the lark: Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm nh gà
• To go to bed: Đi ngủ
• To go to bye bye: Đi ngủ
• To go to Cambridge: Vào đại học đờng Cambridge
• To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Jacques for a sniff of the briny: Đi cấp để hứng gió biển
• To go to clink, to be put in clink: Bị giam
• To go to communion: Đi rớc lễ
• To go to confession: Đi xng tội
• To go to earth: (Chồn)Núp, trốn trong hang
• To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
• To go to extremes, to run to an extreme: Dùng đến những biện pháp cực đoan
• To go to glory: Chết
• To go to ground: Núp, trốn vào trong hang, chun(chui)xuống lỗ
• To go to heaven: Lên thiên đàng
• To go to ones's head: 1.Làm rối trí, gây kích thích;
• To go to pieces: Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh
• To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét
• To go to rack and ruin: Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói
• To go to roost: (Ngời)Đi ngủ
• To go to ruin: Bị đổ nát
• To go to sb's funeral: Đi đa đám ma ngời nào
• To go to sb's heart:
• To go to sb's relief: Giúp đỡ ngời nào
• To go to school: Đi học
• To go to stool: Đi tiêu
• To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa
• To go to the bad: (Ngời)Trở nên h hỏng, h đốn
• To go to the bat with sb: Thi đấu với ai
• To go to the bath: Đi tắm
• To go to the bottom: Chìm
• To go to the devil!: Cút đi!
• To go to the devil: Phá sản, lụn bại
• To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc
• To go to the greenwood: Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật
• To go to the hairdresser's for a perm: Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
• To go to the kirk: Đi nhà thờ
• To go to the play: Đi xem kịch
• To go to the poll: Dự cuộc đầu phiếu
• To go to the races and have a flutter: Đi coi chạy đua và đánh cá
• To go to the theatre: Đi xem hát
• To go to the tune of: Phổ theo điệu
• to go to the vote: đi bỏ phiếu
• To go to the wall: Thất bại
• To go to town to do some shopping: Đi phố mua sắm một vài thứ
• To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát
• To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài
• To go together: Đi chung với nhau
• To go too far: Đi xa quá
• To go up (down) the stream: Đi ngợc dòng
• To go up a form: (Học)Lên lớp
• To go up in an aeroplane: Lên phi cơ
• To go up in the air: Mất bình tĩnh
• To go up the line: Ra trận
• To go up the stairs: Bớc lên thang lầu
• To go up to the university: Vào trờng Đại học
• To go up: Đi lên
• To go upstairs: Lên lầu
• To go uptown: Đi lên khu dân c ven đô
• To go vacationing: Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát
• To go west: Đi về hớng tây
• To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái
• To go with child: (Đàn bà)Có chửa, có mang
• To go with the stream: Theo dòng(nớc), theo trào lu
• To go with wind in one's face: Đi ngợc chiều gió
• To go with young: (Thú)Có chửa, có mang
• To go within: Đi vào trong nhà, trong phòng
• To go without food: Nhịn ăn
• To go wrong: 1
• To go, come out on strike: Bãi công, đình công
• To go, ride, at a foot-pace: (Ngựa)Đi, chạy chậm, chạy bớc một