Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 18

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 18
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 18
Posted: 10-29-2014 10:14:00

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1610190

chuyenngoaingu.com  Xin giới thiệu tới các bạn phần 18 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

To go aboard: Lên tàu

To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

To go about one's usual work: Lo công việc theo th­ờng lệ

To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì

To go across a bridge: Đi qua cầu

To go against the current: Đi ng­ợc dòng n­ớc

To go against the tide: Đi n­ớc ng­ợc; ng­ợc chiều n­ớc

To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại

To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp

To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc

To go among people: Giao thiệp với đời

To go and seek sb: Đi kiếm ng­ời nào

To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)

To go ashore: Lên bờ

To go astray: Đi lạc đ­ờng

To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm

To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng

To go at a good pace: Đi rảo b­ớc

To go at a snail's pace: Đi chậm nh­ rùa, đi rất chậm chạp

To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều

To go at the foot's pace: Đi từng b­ớc

To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ

To go away for ever: Đi không trở lại

To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

To go away with sth: Đem vật gì đi

To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi

To go back into one's room: Trở vào phòng của mình

To go back into the army: Trở về quân ngũ

To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời

To go back on word: Không giữ lời hứa

To go back the same way: Trở lại con đ­ờng cũ

To go back to a subject: Trở lại một vấn đề

To go back to one's native land: Trở về quê h­ơng, hồi h­ơng

To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại

To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng

To go back two paces: B­ớc lui hai b­ớc

To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

To go bad: Bị thiu, bị thối

To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng­ời nào

To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ

To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

To go before: Đi tới tr­ớc

To go behind a decision: Xét lại một quyết định

To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai

To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng­ời nào

To go beyond all bounds, to pass all bounds: V­ợt quá phạm vi, giới hạn

To go beyond one's authority: V­ợt quá quyền hạn của mình

To go blackberrying: Đi hái dâu

To go blind with rage: Giận tím cả ng­ời

To go broody: Muốn ấp trứng

To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản

To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó

To go by steam: Chạy bằng hơi n­ớc

To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

To go by train: <Đi xe lửa

To go by: Đi ngang qua

To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây

To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới

To go crazy: Phát điên, phát cuồng

To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đ­ợc bình tĩnh

To go dead slow: Đi thật chậm

To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)

To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối

To go down (from the university): Từ giã(Đại học đ­ờng)

To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã

To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

To go down into the tomb: Chết, xuống mồ

To go down the hill: Xuống dốc

To go down the river: Đi về miền hạ l­u(của con sông)

To go down to the country: Về miền quê

To go down to the South: Đi về miền Nam

To go downhill: (Đ­ờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ng­ời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

To go down-stream: Đi về miền hạ l­u

To go downtown: Đi phố

To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà

To go far: Đi xa

To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

To go fishing: Đi câu cá, đánh cá

To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ng­ời)ngã xỉu xuống

To go foodless: Nhịn ăn

To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)

To go for a blow: Đi hứng gió

To go for a doctor: Đi mời bác sĩ

To go for a drive: Đi chơi bằng xe

To go for a good round: Đi dạo một vòng

To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu

To go for a ramble: Đi dạo chơi

To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng

To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông

To go for a run: Đi dạo

To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền

To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn tr­ớc khi ăn sáng

To go for a spin: Đi dạo chơi

To go for a swim: Đi bơi

To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ

To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới

To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng

To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả

To go for sb in the papers: Công kích ng­ời nào trên mặt báo

To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ

To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)

To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng

To go full tear: Đi rất nhanh

To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ng­ời nào đã nói

To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát

To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng phố

To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

To go goosy: Rởn tóc gáy

To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai

To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai

To go home: (Đạn)Trúng đích

To go home: Về nhà

To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)

To go hungry: Nhịn đói

Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic