chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 18 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To go aboard: Lên tàu
• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
• To go about one's usual work: Lo công việc theo thờng lệ
• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
• To go across a bridge: Đi qua cầu
• To go against the current: Đi ngợc dòng nớc
• To go against the tide: Đi nớc ngợc; ngợc chiều nớc
• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
• To go among people: Giao thiệp với đời
• To go and seek sb: Đi kiếm ngời nào
• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
• To go ashore: Lên bờ
• To go astray: Đi lạc đờng
• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
• To go at a good pace: Đi rảo bớc
• To go at a snail's pace: Đi chậm nh rùa, đi rất chậm chạp
• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
• To go at the foot's pace: Đi từng bớc
• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
• To go away for ever: Đi không trở lại
• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
• To go away with sth: Đem vật gì đi
• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
• To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
• To go back into the army: Trở về quân ngũ
• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
• To go back on word: Không giữ lời hứa
• To go back the same way: Trở lại con đờng cũ
• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
• To go back to one's native land: Trở về quê hơng, hồi hơng
• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
• To go back two paces: Bớc lui hai bớc
• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
• To go bad: Bị thiu, bị thối
• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ngời nào
• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
• To go before: Đi tới trớc
• To go behind a decision: Xét lại một quyết định
• To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai
• To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ngời nào
• To go beyond all bounds, to pass all bounds: Vợt quá phạm vi, giới hạn
• To go beyond one's authority: Vợt quá quyền hạn của mình
• To go blackberrying: Đi hái dâu
• To go blind with rage: Giận tím cả ngời
• To go broody: Muốn ấp trứng
• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
• To go by steam: Chạy bằng hơi nớc
• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
• To go by train: <Đi xe lửa
• To go by: Đi ngang qua
• To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây
• To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới
• To go crazy: Phát điên, phát cuồng
• To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đợc bình tĩnh
• To go dead slow: Đi thật chậm
• To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)
• To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối
• To go down (from the university): Từ giã(Đại học đờng)
• To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã
• To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
• To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
• To go down the hill: Xuống dốc
• To go down the river: Đi về miền hạ lu(của con sông)
• To go down to the country: Về miền quê
• To go down to the South: Đi về miền Nam
• To go downhill: (Đờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ngời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
• To go down-stream: Đi về miền hạ lu
• To go downtown: Đi phố
• To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà
• To go far: Đi xa
• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
• To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
• To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ngời)ngã xỉu xuống
• To go foodless: Nhịn ăn
• To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)
• To go for a blow: Đi hứng gió
• To go for a doctor: Đi mời bác sĩ
• To go for a drive: Đi chơi bằng xe
• To go for a good round: Đi dạo một vòng
• To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
• To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu
• To go for a ramble: Đi dạo chơi
• To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng
• To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông
• To go for a run: Đi dạo
• To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền
• To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn trớc khi ăn sáng
• To go for a spin: Đi dạo chơi
• To go for a swim: Đi bơi
• To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ
• To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới
• To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng
• To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả
• To go for sb in the papers: Công kích ngời nào trên mặt báo
• To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ
• To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)
• To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
• To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng
• To go full tear: Đi rất nhanh
• To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ngời nào đã nói
• To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát
• To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đờng phố
• To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
• To go goosy: Rởn tóc gáy
• To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai
• To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai
• To go home: (Đạn)Trúng đích
• To go home: Về nhà
• To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)
• To go hungry: Nhịn đói