chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 16 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
• To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
• To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
• To be on a good wicket: ở thế thuận lợi
• To be on a level with sb: Ngang hàng với ngời nào, trình độ bằng ngời nào
• To be on a par with sb: Ngang cơ với ngời nào
• To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
• To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
• To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp lơng thực
• To be on decline: Trên đà giảm
• To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai
• To be on duty: Đang phiên gác
• To be on duty: Đang trực
• To be on edge: 1.Bực mình;2.Dễ gắt gỏng
• To be on equal terms with sb: Ngang hàng với ngời nào
• To be on familiar ground: ở vào thế lợi
• To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
• To be on furlough: Nghỉ phép
• To be on guard (duty): (Quân)Gác phiên trực
• To be on holiday: Nghỉ
• To be on loaf: Chơi rong
• To be on low wage: Sống bằng đồng lơng thấp kém
• To be on nettle: Nh ngồi phải gai
• To be on one's back: ốm liệt giờng; lâm vào đờng cùng
• To be on one's beam-ends: Hết phơng, hết cách
• To be on one's bone: Túng quẩn
• To be on one's game: Sung sức
• To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng
• To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
• To be on one's legs: Đứng, đi lại đợc sau cơn bệnh nặng
• To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
• To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn
• To be on one's mettle: Phấn khởi
• To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ
• To be on pain of death: Bị tử hình
• To be on parole: Hứa danh dự
• To be on patrol: Tuần tra
• To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
• To be on post: Đang đứng gác
• To be on probation.: Đang tập sự
• To be on reflection: Suy nghĩ
• To be on remand: Bị giam để chờ xử
• To be on sentry duty: Đang canh gác
• To be on sentry-go: Đang canh gác
• To be on short commons: Ăn kham khổ
• To be on short leave, on leave of absence: Đợc nghỉ phép
• to be on short time: làm việc không đủ ngày
• To be on street: Lang thang đầu đờng xó chợ
• To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
• To be on the alert: Đề cao cảnh giác
• To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
• To be on the beat: Đi tuần
• To be on the booze: Uống quá độ
• To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
• To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
• To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
• To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
• To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi
• To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
• To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
• To be on the fuddle: Say bí tỉ
• To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
• To be on the go: (Thtục)Rất bận rộn
• To be on the grab: Đi ăn trộm
• To be on the gridiron: Bồn chồn nh ngồi trên đống lửa
• To be on the high rope: Bị thắt cổ
• To be on the highway to success: Đang có đờng tiến chắc đến thành công
• To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
• To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
• To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
• To be on the loose: Sống phóng đãng
• To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám
• To be on the make: (Thtục)1
• To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
• To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh
• To be on the night-shift: Làm ca đêm
• To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đờng
• To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
• To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
• To be on the rampage: Giận điên lên
• To be on the rampage: Quậy phá(vì say)
• To be on the right side of fortv: Dới bốn mơi tuổi
• To be on the rise: (Cá)Nổi lên đớp mồi
• To be on the rove: Đi lang thang
• To be on the safe side: Lợi thế
• To be on the straight: Sống một cách lơng thiện
• To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết
• To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đờng phố, khắc nơi
• to be on the verge of forty: gần bốn mơi tuổi
• To be on the waggon: (Lóng)Cữ rợu; cai rợu(Mỹ)xe(chở hành khách hoặc hàng hóa)
• To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đờng
• To be on the wane: (Ngời)trở về già
• To be on the watch for sb: Rình ngời nào
• To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
• To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn mơi tuổi
• To be on the wrong side of forty: Trên bốn mơi tuổi
• To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
• to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với
• To be on watch: Đang phiên gác
• To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn