chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 14 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
• To be lacking in: Thiếu, không đủ
• To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
• To be lavish in spending the money: Xài phí
• To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình
• To be learned in the law: Giỏi về luật
• To be leery of sb: Nghi ngờ ngời nào
• To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
• To be left over: Còn lại
• To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
• To be licensed to sell sth: Đợc phép bán vật gì
• To be lifted up with pride: Dơng dơng tự đắc
• To be light-headed: Bị mê sảng
• To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
• To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ngời nào
• To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
• To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ngời nào làm việc gì
• To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn cỡng làm việc gì
• To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
• To be loss of shame: Không còn biết xấu
• To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t mặc tởng
• To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
• To be loved by sb: Đợc ngời nào yêu
• To be low of speech: Nói năng không lu loát, không trôi chảy
• To be lucky: Đợc may mắn, gặp vận may
• To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
• To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
• To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
• To be made in several sizes: Đợc sản xuất theo nhiều cỡ
• To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối
• To be mashed on sb: Yêu say đắm ngời nào
• To be mass of: Nhiều
• To be master of oneself: Làm chủ bản thân
• To be master of the situation: Làm chủ tình thế
• To be match for sb: Ngang sức với ngời nào
• To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
• To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá
• To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
• To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm
• To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đờng lạc lối
• To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ngời nào
• To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đa ra quyết định đúng đắn của mình
• To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
• To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
• To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
• To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
• To be mulcted of one's money: Bị tớc tiền bạc
• To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ
• To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau