Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 12

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 12
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 12
Posted: 10-29-2014 10:08:59

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1610170

chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 12 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

To be inclusive of sth: Gồm có vật gì

To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ng­ời nào phải làm việc gì

To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ng­ời nào một số tiền lớn

To be independent of sb: Không tùy thuộc ng­ời nào

To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì

To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái

To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp

To be infatuated with sb: Mê, say mê ng­ời nào

To be influential: Có thể gây ảnh h­ởng cho

To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ng­ời nào

To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ng­ời nào làm việc gì

To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình

To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần

To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công

To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

To be inward-looking: H­ớng nội, h­ớng về nội tâm

To be irresolute: L­ỡng lự, băn khoăn

To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

To be jealous of sb: Ghen ghét ng­ời nào

To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật

To be jumpy: Bị kích thích

To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì

To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

To be killed on the spot: Bị giết ngay

To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ng­ời nào

To be kind to sb: Có lòng tốt, c­ xử tử tế đối với ng­ời nào

To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ­ rắc rối

To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt


Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic