chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 12 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ngời nào phải làm việc gì
• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ngời nào một số tiền lớn
• To be independent of sb: Không tùy thuộc ngời nào
• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì
• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái
• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp
• To be infatuated with sb: Mê, say mê ngời nào
• To be influential: Có thể gây ảnh hởng cho
• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ngời nào
• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ngời nào làm việc gì
• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình
• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
• To be inward-looking: Hớng nội, hớng về nội tâm
• To be irresolute: Lỡng lự, băn khoăn
• To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
• To be jealous of sb: Ghen ghét ngời nào
• To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
• To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật
• To be jumpy: Bị kích thích
• To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì
• To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
• To be killed on the spot: Bị giết ngay
• To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ngời nào
• To be kind to sb: Có lòng tốt, c xử tử tế đối với ngời nào
• To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá rắc rối
• To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt