chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 10 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.
• To be had: Bị gạt, bị mắc lừa
• To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi ngời
• To be hale and hearty: Còn tráng kiện
• To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với
• To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt
• To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn cớp
• To be hard of hearing: Nặng tai
• To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai
• To be hard pressed: Bị đuổi gấp
• To be hard to solve: Khó mà giải quyết
• To be hard up against it; to have it hard: (Mỹ)Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn
• To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra(cái gì)
• To be hard up: Cạn túi, hết tiền
• To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm
• To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, không chắc
• To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ
• To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng
• To be heavy on (in) hand: 1.Khó cầm cơng (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa (ngời)
• To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng
• To be held in an abhorrence by sb: Bị ngời nào đó ghét cay ghét đắng
• To be held in captivity: Bị giam giữ
• To be held in derision by all: Làm trò cời cho thiên hạ
• To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ
• To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai
• To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu
• To be hit by a bullet: Bị trúng đạn
• To be hitched up: (úc)Đã có vợ
• To be hoarse: Bị khan tiếng
• To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải
• To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công
• To be hopelessly in love: Yêu thơng một cách tuyệt vọng
• To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với ngời nào
• To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết ngời nào
• To be hot: Động đực6
• To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố
• To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn
• To be hungry for fame: Khao khát danh vọng
• To be hungry for sth: Khao khát điều gì