Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
 Little by little: Từng li, từng tý
 Let me go: Để tôi đi
 Let me be: Kệ tôi
 Long time no see: Lâu quá không gặp
 Make yourself at home: Cứ tự nhiên
 Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
 My pleasure: Hân hạnh
 More recently,…: gần đây hơn,….
 Make best use of: tận dụng tối đa
 Nothing: Không có gì
 Nothing at all: Không có gì cả
 No choice: Không có sự lựa chọn
 No hard feeling: Không giận chứ
 Not a chance: Chẳng bao giờ
 Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
 No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
 No more: Không hơn
 No more, no less: Không hơn, không kém
 No kidding?: Không đùa đấy chứ?
 Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
 none of your business: Không phải chuyện của anh
 No way: Còn lâu
 No problem: Dễ thôi
 No offense: Không phản đối
 Not long ago: cách đây không lâu
 out of order: Hư, hỏng
 out of luck: Không may
 out of question: Không thể được
 out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
 out of touch: Không còn liên lạc
 One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
 One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
 Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
 Poor thing: Thật tội nghiệp
 So?: Vậy thì sao?
 So so: Thường thôi
 So what?: Vậy thì sao?
 Stay in touch: Giữ liên lạc
 Step by step: Từng bước một
 See?: Thấy chưa?
 Sooner or later: Sớm hay muộn
 Shut up!: Im Ngay
 That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
 Too good to be true: Thiệt khó tin
 Too bad: Ráng chiụ
 The sooner the better: Càng sớm càng tốt
 Take it or leave it: Chịu hay không
 There is no denial that…: không thể chối cãi là…
 Viewed from different angles…: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
 What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
 What is more dangerous,...: nguy hiểm hơn là
 Well?: Sao hả?
 Well then: Vậy thì
 Who knows: Ai biết
 Way to go: Khá lắm, được lắm
 Why not ?: Sao lại không?