Chào các bạn, chuyenngoaingu.com đã giới thiệu với các bạn "Tên người và địa danh trong tiếng Nhật " và cách chuyển tên tiếng Nhật qua tên tiếng Việt, ví dụ:
    英俊 Hidetoshi -> Anh Tuấn
    美鈴 Misuzu -> Mỹ Linh
    美咲 Misaki -> Mỹ
    勲 Isao -> Huân
    豊 Yutaka -> Phong
    香 Kaori -> Hương
    光 Hikaru -> Quang
    福田沙紀 Fukuda Saki -> Sa (沙)
    高橋浩二 Takahashi Kouji -> Hạo (浩)
    幸子 Sachiko -> Hạnh
    秋子 Akiko -> Thu 
 JCLASS cũng đã giới thiệu sơ qua cách chuyển tên họ đầy đủ tiếng Nhật qua tiếng Việt, ví dụ:
    坂本冬美 (Sakamoto Fuyumi) => Phan Đông Mỹ
    森正明 (Mori Masaaki) => Sâm Chính Minh
    松井五郎 (Matsui Goroh) => Thông Văn Năm / Tùng Văn Năm
    高橋信太郎 (Takahashi Shintaroh) => Cao Văn Tín
    安西愛海 (Anzai Manami) => Tô Ái Nương
    桜井ゆかり (Sakurai Yukari) => Đào Thúy Duyên 
 Bài này JCLASS sẽ hướng dẫn các bạn chuyển tên của mình qua tên tiếng  Nhật mà vẫn giữ được sắc thái của tên cũng như ý nghĩa (một cách tốt  nhất có thể chứ không thể chính xác 100%). Các bạn cần lưu ý là mỗi chữ  kanji ngoài cách đọc "kun'yomi" và "on'yomi" thì còn có cách đọc 名付け  (nazuke) là cách đọc gắn trong tên. Ví dụ chữ "tuấn" 俊 sẽ có "nazuke" là  "suguru, takashi, toshi, masari, masaru, yoshi", để biết hết các cách  đọc đó bạn phải tra từ điển chữ kanji (漢和辞書), ngoài ra thì bạn vẫn có  thể sáng tạo thêm cách đọc như một số người Nhật vẫn làm.
 
 Các cách chuyển tên Việt sang tiếng Nhật 
 Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật (kun'yomi) hoặc Hán Nhật (on'yomi)
 Ví dụ:
 Anh Tuấn 英俊 => 英俊 => Hidetoshi
 Mỹ Linh 美鈴 => 美鈴 => Misuzu
 Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
 Chính Nghĩa 正義 => 正義 => Masayoshi
 Chính 正 => 正 => Masa
 Thông 聡 => 聡 => Satoshi
 Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
 Dũng 勇 => 勇 => Yuu
 Tuấn 俊 => 俊 => Shun
 Nam 南 => 南 => Minami
 Đông 東 => 東 => Higashi
 Trường 長 => 長 => Naga
 Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
 Nghĩa 義 => 義 => Isa
 Bình 平 => 平 => Hira
 Công 公 => 公 => Isao
 Huân 勲 => 勲 => Isao
 Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
 Khiết 潔 => 潔 => Kiyoshi
 Hùng 雄 => 雄 => Yuu
 Thắng 勝 => 勝 => Shou
 Thăng 昇 => 昇 => Noboru / Shou
 Khang 康 => 康 => Kou
 Quang 光 => 光 => Hikaru
 Quảng 広 => 広 => Hiro
 Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
 Hòa 和 => 和 => Kazu
 Vinh 栄 => 栄 => Sakae
 Vũ 武 => 武 => Takeshi
 Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
 Long 隆 => 隆 => Takashi
 Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
 Kính 敬 => 敬 => Takashi
 Quý 貴 => 貴 => Takashi
 Sơn 山 => 山 => Takashi
 An Phú 安富 => 安富 => Yasutomi
 Hương 香 => 香 => Kaori
 Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
 Thu 秋 => 秋 => Aki (=> Akiko)
 Thu Thủy 秋水 => 秋水 => Akimizu
 Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
 Mỹ Hương 美香 => 美香 => Mika
 Kim Anh 金英 => 金英 => Kanae
 Ái 愛 => 愛 => Ai
 Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
 Tuyền 泉 => 泉 => 泉、伊豆見、泉美、泉水 Izumi
 Một số tên ca sỹ:
 Tâm Đoan => 心端 => Kokorobata
 Thanh Tuyền => 清泉 => Sumii
 Hương Thủy => 香水 => Kana
 Thủy Tiên => 水仙 => Minori
 Cách 2: Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
 Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
 Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
 Thanh Phương 清芳=> 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết)
 Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
 Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
 Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=>  美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
 Mỹ 美=> 愛美 Manami
 Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
 Phương Mai 芳梅=> 百合香、ゆりか Yurika
 Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
 Ngọc Anh 玉英=> 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)
 Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
 Hường => 真由美 Mayumi
 My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
 Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
 Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
 Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
 Như 如=> 由希 Yuki (đồng âm)
 Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
 Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
 Bích Ngọc 碧玉=> さゆり Sayuri
 Ngọc Châu 玉珠=> 沙織 Saori
 Hồng Ngọc 紅玉=> 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ)
 Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
 Phương Thảo 芳草=> 彩香 Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)
 Trúc 竹=> 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)
 Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
 Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
 Kiều Trang => 彩香 Ayaka (đẹp, thơm)
 Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
 Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
 Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
 Hân 忻=> 悦子 Etsuko (vui sướng)
 Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
 Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
 Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
 Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
 Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
 Cách 3: Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
 Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
 Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
 Thái 太=> 岳志 Takeshi
 Đạo 道=> 道夫 Michio
 Hải 海=> 熱海 Atami
 Thế Cường 世強=> 剛史 Tsuyoshi
 Văn 文=> 文雄 Fumio
 Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
 Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
 Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
 Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
 Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
 Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei'ichi
 Bảo 保=> 守 Mori
 Việt 越=> 悦男 Etsuo
 Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
 An 安=> 靖子 Yasuko
 Thu An 秋安=> 安香 Yasuka
 Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
 Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
 Nhã 雅=> 雅美 Masami (nhã mỹ)
 Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
 Thùy Linh 垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka
 Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
 Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
 Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
 Đào 桃=> 桃子 Momoko
 Hồng Đào 紅桃=> 桃香 Momoka (đào hương)
 Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
 Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
 Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
 Phương Quỳnh 芳瓊=> 香奈 Kana
 Thúy Quỳnh => 美菜 Mina 
 Như Quỳnh 如瓊=> ゆきな, 雪奈 Yukina
 Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè, các bạn hãy nhớ lại câu thơ của Nguyễn Du:
          Dưới trăng quyên đã gọi hè
   Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông.)
 Trâm => 菫、すみれ Sumire
 Trân 珍=> 貴子 Takako
 Vy 薇=> 桜子 Sakurako
 Diệu 耀=> 耀子 Youko
 Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
 Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
 Hoàng Yến 黄燕=> 沙紀 Saki
 Thiên Lý 天理=> 綾 Aya
 Thy => 京子 Kyouko
 Cách 4: Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
 Mai => 舞, 麻衣 Mai
 Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)
 Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)
 Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)
 Trường =>  住音 Chuon (=> Sumine)
 
 Chuyển đầy đủ tên tiếng Việt qua tiếng Nhật
 Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:
Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami
(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)
Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh
(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" => "hatake" 畑)
Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh
("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan" => "phản" 坂, "văn" =>太郎 hay 郎)
Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki
Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari
("đào" => anh đào => sakurai, "duyên" => yukari)
Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki
("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" => cây lê => Suzuki)
 Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
 Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi
Các bạn cứ thế mà áp dụng nhé. Nếu có tên nào mà các bạn không tự chuyển  được thì cứ comment bên dưới (hoặc comment trên Facebook) JCLASS sẽ  chuyển giùm bạn.
 Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái  của tên bạn! Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh  Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong  tiếng Việt.
 Ngoài ra việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải  dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho  đẹp nhé!
 
 Một số công cụ hỗ trợ:
 (1) Tìm nazuke (cách đọc trong tên): http://5go.biz/sei/p5.htm
 (Tìm cùng lúc tới 10 chữ kanji)
 (2) Tìm tên (nam, nữ): http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm
 (Chọn 男の子 cho tên nam, 女の子 cho tên nữ)
 (3) Danh sách họ trong tiếng Nhật: 日本の苗字(名字)の一覧
 (4) Tìm tên nam trong tiếng Nhật: http://cgi.members.interq.or.jp/mercury/p37/name/index.cgi?gen=1
 (5) Tìm tên nữ trong tiếng Nhật: http://cgi.members.interq.or.jp/mercury/p37/name/index.cgi?gen=0
 
 Tham khảo : 20 họ lớn tại Nhật
 1 Satō (佐藤 - Tá Đằng) 2 Suzuki (鈴木 - Linh Mộc) 3 Takahashi (高橋 - Cao  Kiều) 4 Tanaka (田中 - Điền Trung) 5 Watanabe (渡辺 - Độ Biên) 6 Itō (伊藤 - Y  Đằng) 7 Yamamoto (山本 - Sơn Bản) 8 Nakamura (中村 - Trung Thôn) 9  Kobayashi (小林 - Tiểu Lâm) 10 Saitō (斎藤 - Trai Đằng) 11 Katō (加藤 - Gia  Đằng) 12 Yoshida (吉田 - Cát Điền) 13 Yamada (山田 - Sơn Điền) 14 Sasaki  (佐々木 - Tá Tá Mộc) 15 Yamaguchi (山口 - Sơn Khẩu) 16 Matsumoto (松本 - Tùng  Bản) 17 Inoue (井上 - Tỉnh Thượng) 18 Kimura (木村 - Mộc Thôn) 19 Hayashi (林  - Lâm) 20 Shimizu (清水 - Thanh Thuỷ)
 Các họ Việt Nam:
 1 Nguyễn 阮 2 Trần 陳 3 Lê 黎 4 Hoàng (Huỳnh) 黄 5 Phạm 范 6 Phan 潘 7 Vũ (Võ) 武 8 Đặng 鄧 9 Bùi 裴 10 Đỗ 杜 11 Hồ 胡 12 Ngô 吳 13 Dương 楊
 Các họ khác: Lý 李 Kim 金 Vương 王 Trịnh 鄭 Trương 張 Đinh 丁 Lâm 林 Đoàn 段 Phùng 馮 Mai 枚 Tô 蘇