Trong tiếng Anh, danh từ số ít và số nhiều đôi khi gây ra khó khăn cho các bạn mới học. Bài viết dưới đây sẽ liệt kê và minh hoạ các trường hợp chia số nhiều của danh từ trong tiếng Anh. Xin giới thiệu phần 2. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn ^-^
alga alumna
antenna (on a bug's head)
antenna (on a television)
appendix
bacterium
bison
buffalo
bus
cactus
child
corps
criterion
crisis
datum
deer
die
dwarf
foot
fish
goose
half
hippopotamus
hoof
louse
man
medium
moose
mouse
octopus
ox
scarf
series
sheep
staff (stick or line for charting music)
staff (group of workers)
stegosaurus
swine
talisman
tooth
wharf
woman
algae alumnae alumnus alumni
antennae
antennas
appendixes, appendices
bacteria
bison
buffalos, buffaloes, buffalo
buses, busses
cacti, cactuses
children
corps
criteria
crises
data
deer
dice
dwarfs, dwarves
feet
fish, fishes
geese
halves
hippopotami, hippopotamuses
hoofs, hooves
lice
men
media, memorandum, memoranda
moose
mice
octopi, octopuses, octopodes
oxen
scarves, scarfs
series
sheep
staves
staffs
stegosauri
swine
talismans
teeth
wharfs, wharves