1. As far as
 - As far as: theo như
 e.g: As far as I know ( theo như tôi biết )
 - As far as sb/sth is concerned: về mặt ….
 2. As early as: ngay từ
 e.g: As early as the 20th century : ngay từ thế kỹ 20
 3. As good as: gần như
 e.g: He is as good as dead : anh ta gần như đã chết
 4. As much as: cũng chừng ấy, cũng bằng ấy
 5. As long as: miễn là
 e.g: You may have dessert so long as you eat all your vegetables.
 6. As Well As: cũng như
 - As well as có nghĩa tương đương với not only … but also.
 e.g: She is clever as well as beautiful.  She is not only beautiful, but also clever.)
 - as well as đưa ra thông tin mà người đọc/người nghe đã biết, phần còn lại của câu sẽ đưa ra thông tin mới
 - Động từ sau as well as: Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng –ing
 He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his leg.)