Skip Navigation LinksChia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC, TOEFL, IELTS, JLPT » Từ vựng luyện thi TOEIC mỗi ngày » 5 CÁCH HỦY BỎ CUỘC HẸN TRƯỚC BẰNG TIẾNG ANH

5 CÁCH HỦY BỎ CUỘC HẸN TRƯỚC BẰNG TIẾNG ANH

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com , Nguyễn Xuân Trường

Page 1 of 1[1Post]
5 CÁCH HỦY BỎ CUỘC HẸN TRƯỚC BẰNG TIẾNG ANH
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
5 CÁCH HỦY BỎ CUỘC HẸN TRƯỚC BẰNG TIẾNG ANH
Posted: 08-10-2016 10:51:34

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1815152

1. I think we have to put it off till next week. Tôi nghĩ ta phải hoãn nó đến tuần sau. Ví dụ: A: I’ve got a rather full day tomorrow. Would you prefer another time for a interview? ( Tôi có khá nhiều việc vào ngày mai. Anh có thích một lúc khác cho cuộc phỏng vấn không?) B: I think we have to put it off till next week. (Tôi nghĩ ta phải hoãn nó đến tuần sau.) 2. If you don’t mind, let’s make it a little later. Nếu bạn không phiền thì ta hãy gặp trễ hơn một chút Ví dụ: A: I’m sorry, I’m engaged at 2 p.m. (Tôi xin lỗi, tôi bận việc lúc 2 giờ chiều.) B: If you don’t mind, let’s make it a little later.What about three or four? (Nếu anh không phiền thì ta hãy gặp trễ hơn một chút. Lúc 3 Hay 4 giờ được không?) 3. Could you make it…? (Anh có thể đến lúc… được không?) Ví dụ: A: Dr Thomas won’t be able to see you at the time suggested. Could you make it a quarter to two? (Bác sĩ Thomas không thể gặp ông vào giờ đã định. Ông có thể đến lúc 2 giờ kém 15 được không?) B: All right. (Dạ được.) 4. I wonder if it’s convenient to change our appointment from… to… Tôi không biết thay đổi cuộc hẹn của chúng ta từ … đến … thì có tiện không? Ví dụ: A: Tomorrow is my day off. I wonder if it’s convenient to change our appointment from tomorrow to next Wednesday, still at the same time. (Ngày mai tôi nghỉ làm. Tôi không biết thay đổi cuộc hẹn của ta từ ngày mai sang ngày thứ tư tuần sau, vẫn vào giờ ấy, thì có tiện không?) B: I’m afraid I won’t be free next week. (Tôi e là tuần tới tôi không rảnh) 5.… have to cancle the appointments: … Phải hủy bỏ các cuộc hẹn Ví dụ: A: I’m calling about your appointment Mr Jay has to cancle all his appointment because he’s hot something urgent to attend to. (Tôi gọi điện về cuộc hẹn của anh. Ông Smith phải hủy bỏ tất cả các cuộc hẹn của mình bởi vì ông ấy có chuyện khẩn cấp phải giải quyết.) B: When can I go to see him? (Chừng nào tôi có thể đến gặp ông ấy?) A: Anytime except today. Please give him a call before you come. (Chừng nào cũng được ngoại trừ hôm nay. Làm ơn gọi điện cho ông ấy trước khi anh đến.) B: Ok.

Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic